hạn độ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hạn độ+
- Fixed degree, fixed limit
- Tiêu tiền có hạn độ
To spend money within fixed limits
- Tiêu tiền có hạn độ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạn độ"
Lượt xem: 381